舊歡 cựu hoan♦ Niềm vui ngày trước. ◇Ôn Đình Quân
溫庭筠:
Xuân dục mộ, tư vô cùng, cựu hoan như mộng trung 春欲暮,
思無窮,
舊歡如夢中 (Canh lậu tử
更漏子, Từ
詞).
♦ Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇Giải Phưởng
解昉:
Thanh san lục thủy, cổ kim trường tại, duy hữu cựu hoan hà xử? 青山淥水,
古今長在,
惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc
永遇樂, Từ
詞).