舊誼 cựu nghị
♦ Tình bạn cũ, tình giao hảo ngày trước. § Cũng như cựu thức . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Dung chi dục cứu Đào Cung Tổ, tuy nhân cựu nghị, diệc vi đại nghĩa , , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung tôi muốn cứu Đào Cung Tổ, tuy vì tình bạn cũ, nhưng cũng vì nghĩa lớn.