舊識 cựu thức
♦ Người quen biết cũ. § Cũng nói là cựu tri . ◇Nguyên Chẩn : Tứ lân phi cựu thức, Vô dĩ thoại trung tràng , (Xuân nguyệt ) Láng giềng chung quanh không phải là những người quen biết cũ, Đâu thể cùng nói chuyện ruột gan của mình ra được.