舞弊 vũ tệ
♦ Làm việc theo cách lừa gạt gian trá. ☆Tương tự:
tác tệ
作
弊
. ◎Như:
tố sự yếu quang minh lỗi lạc, bất khả doanh tư vũ tệ
做
事
要
光
明
磊
落
,
不
可
營
私
舞
弊
.