芹獻 cần hiến
♦ Dâng rau cần. § Dùng làm lời nói khiêm khi tặng vật gì cho người khác. ◇Tây du kí 西: Như bất khí hiềm, nguyện biểu cần hiến , (Đệ nhị thập thất hồi) Nếu không hiềm nghi, xin nhận tấm lòng thành.