苟且 cẩu thả
♦ Tạm bợ, qua ngày. ◇Thủy hử truyện : Kim nhật san trại, thiên hạnh đắc hào kiệt tương tụ, đại nghĩa kí minh, phi bỉ vãng nhật cẩu thả , , , (Đệ nhị thập hồi).
♦ Không giữ đúng phép. ◇Tuân Duyệt : Phù Tần diệt tiên thánh chi đạo, vi cẩu thả chi trị, cố lập thập tứ niên nhi vong , , (Hán kỉ , Vũ Đế kỉ nhị ).
♦ Tùy tiện, qua loa. ◇Lí Ngư : Nhược tri ca vũ nhị sự, nguyên vi thanh dong nhi thiết, tắc kì giảng cứu ca vũ, hữu bất khả cẩu thả tắc trách giả hĩ , , , (Nhàn tình ngẫu kí , Thanh dong , Tập kĩ ).
♦ Miễn cưỡng. ◇Cố Viêm Vũ : Lưu li tam thập niên, Cẩu thả đồ bão noãn , (Tuế mộ ).
♦ Quan hệ nam nữ bất chính. ◇Chu Lập Ba : Thân thủ nã trụ giá đối cẩu thả đích nam nữ, hảo khứ đả quan ti , (Tảo manh chí dị ).