英哲 anh triết
♦ Người có tài năng và kiến thức trác việt. ◇Tả Tư : Anh triết hùng hào, tá mệnh đế thất , (Ngụy đô phú ) Những người tài ba hào kiệt, giúp mệnh đế vương.
♦ Hiền minh, có tài năng và kiến thức trác việt. ◇Tăng Quốc Phiên : Tự cổ anh triết phi thường chi quân (Quốc triều tiên chánh sự lược , Tự ) Những bậc vua hiền minh phi thường từ nghìn xưa.