英秀 anh tú
♦ Ưu mĩ, cao thượng. ◇Tam quốc chí : Anh tú chi đức... trác lịch quán quần ... (Trương Ôn truyện ) Đức hạnh cao thượng... siêu việt xuất chúng.
♦ Người tài năng trác việt.
♦ Xinh đẹp, tuấn mĩ. ◇Băng Tâm : Bằng song lập trước nhất cá thiếu niên... mi mục ngận anh tú ... (Tư nhân độc tiều tụy ) Có một thiếu niên đứng dựa cửa sổ... vẻ mặt vô cùng xinh đẹp.