英華 anh hoa
♦ Vẻ đẹp của cây cỏ. Tỉ dụ thánh đức của đế vương.
♦ Tinh hoa. ◇Lễ Kí : Hòa thuận tích trung, nhi anh hoa phát ngoại , (Nhạc kí ) Hòa thuận chứa bên trong, mà tinh hoa hiện ra ngoài.
♦ Hoa sức rực rỡ. ◇Ngô Tăng : Suy chuyên chi đầu, giai dĩ ngọc sức, anh hoa tương chúc dã , , (Năng cải trai mạn lục , Sự thật nhất ) Đầu rui đòn nhà, đều lấy ngọc trang trí, hoa sức liền nối.
♦ Danh dự, tiếng tốt. ◇Hán Thư : Phù anh hoa, trạm đạo đức , (Tự truyện thượng ) Bên ngoài tiếng tốt, bên trong đạo đức sâu dày.