草草 thảo thảo
♦ Lo lắng nhọc nhằn. ◇Thi Kinh : Kiêu nhân hảo hảo, Lao nhân thảo thảo , (Tiểu nhã , Hạng bá ) Kẻ kiêu ngạo siểm nịnh thì đắc chí vui thích, Người nhọc nhằn vì bị gièm pha chế giễu thì buồn rầu.
♦ Sơ sài, thiếu tế nhị, thô suất. ◇Vương An Thạch : Thảo thảo bôi bàn cung tiếu ngữ (Thị Trường An Quân ) Sơ sài mâm chén thêm lời cười nói.
♦ Tươi tốt, rậm rạp (cây cỏ). ◇Tô Thức : Quân khán lê dữ hoắc, Sanh ý thường thảo thảo , (Họa Tử Do kí viên trung thảo mộc ) Em nhìn xem cây lê với cây hoắc, Sức sống thường mạnh mẽ tươi tốt.
♦ Nhốn nháo, ồn ào, không yên tĩnh. ◇Mạnh Vân Khanh : Thảo thảo lư hạng huyên (Cổ vãn ca ) Rầm rĩ huyên náo ở cổng ngõ làng.
♦ Lời viết cuối thư tỏ ý khiêm cung.