菩薩 bồ tát
♦ Viết tắt của Bồ-đề-tát-đóa (s: bodhisattva; p: bodhisatta); nguyên nghĩa là giác hữu tình , cũng được dịch nghĩa là Ðại sĩ . Trong Ðại thừa, Bồ Tát là hành giả sau khi hành trì Ba-la-mật-đa (s: pāramitā; Lục độ) đã đạt Phật quả, nhưng nguyện không nhập Niết Bàn khi chúng sinh chưa giác ngộ.