葛藤 cát đằng
♦ Dây sắn và dây bìm.
♦ Tỉ dụ nương tựa, nhờ cậy.
♦ Tỉ dụ quan hệ ràng rịt, dây mơ rễ má. ◇Phật Quang Đại Từ Điển : Ư tư tưởng tằng diện nhi ngôn, bính trừ ngữ ngôn văn tự chi cát đằng, kiến lập "tức tâm thị Phật", "bình thường tâm thị đạo" chi tinh thần , , "", "" (Thiền tông ) Về mặt tư tưởng thì loại bỏ sắn bìm ngôn ngữ văn tự mà kiến lập tinh thần “Tức tâm thị Phật”, “Bình thường tâm thị đạo” (Thích Quảng Độ dịch).