蓄積 súc tích♦ Cất chứa, tích tụ. ◇Tuân Tử
荀子:
Nhân chi tình, thực dục hữu sô hoạn, ý dục hữu văn tú, hành dục hữu dư mã, hựu dục phù dư tài súc tích chi phú dã 人之情,
食欲有芻豢,
衣欲有文繡,
行欲有輿馬,
又欲夫餘財蓄積之富也 (Vinh nhục
榮辱) Tình người ta, ăn muốn có thịt (của các loài ăn cỏ, ăn thóc), mặc muốn có đồ thêu, đi muốn có xe có ngựa, lại muốn thừa tiền của tích tụ làm giàu. ☆Tương tự:
tích trữ 積儲,
trữ súc 儲蓄. ★Tương phản:
hư hao 虛耗.
♦ Chỉ tiền của cất giữ tích tụ. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Lão nhân gia tại tôn phủ tam thập đa niên, khả dã hoàn hữu súc tích, gia lí trí ta sản nghiệp? 老人家在尊府三十多年,
可也還有蓄積,
家裏置些產業? (Đệ tam nhất hồi).
♦ Cất giấu, uẩn tàng. ◇Lục Giả
陸賈:
Đạo thuật súc tích nhi bất thư, mĩ ngọc uẩn quỹ nhi thâm tàng 道術蓄積而不舒,
美玉韞匱而深藏 (Tân ngữ
新語, Thuật sự
術事).