蓋藏 cái tàng
♦ Cất giữ, trữ tàng. ◇Lưu Đại Khôi : Phù hạ chi nhân gia vô cái tàng chi bị, nhi nhất thiết ngưỡng vọng ư thượng , (Khất lí nhân cộng kiến nghĩa thương dẫn ).
♦ Chỉ tài vật cất giữ. ◇Ngụy Nguyên : Sở kinh thôn trang giai dĩ phần tẫn, cái tàng giai dĩ sưu kiếp, nam phụ giai dĩ lỗ lược, mục bất nhẫn kiến , , , (Thánh vũ kí , Quyển cửu).
♦ Che giấu, ẩn tàng. ◇Hoài Nam Tử : Dĩ vi cùng dân tuyệt nghiệp nhi vô ích ư cảo cốt hủ nhục dã, cố táng mai túc dĩ thu liễm cái tàng nhi dĩ , (Tề tục ).
♦ Chứa chấp, oa tàng. ◇Cựu Đường Thư : Nãi chiếu kinh thành chư đạo, năng bộ tặc giả thưởng tiền vạn quán, nhưng dữ ngũ phẩm quan, cảm hữu cái tàng, toàn gia tru lục , , , , (Hiến Tông kỉ hạ ).