蓬茸 bồng nhung
♦ Vẻ tươi tốt của thảo mộc.
♦ Tạp loạn, rối bù. ◇Quách Mạt Nhược
郭
沫
若
:
(Ngư phủ) đầu phát bồng nhung, tu nhiêm mãn giáp
(
漁
父
)
頭
髮
蓬
茸
,
鬚
髯
滿
頰
(Tinh không
星
空
, Cô trúc quân chi nhị tử
孤
竹
君
之
二
子
).