虐待 ngược đãi♦ ☆Tương tự:
lăng ngược 凌虐,
tàn ngược 殘虐.
♦ ★Tương phản:
ưu đãi 優待,
thể thiếp 體貼,
ái hộ 愛護,
đông ái 疼愛,
khoản đãi 款待.
♦ Đối xử tàn ác với người khác hoặc với súc vật. ◇Văn minh tiểu sử
文明小史:
Tây Khanh hướng huyện lí thuyết liễu, vu na điền chủ ngược đãi điền hộ, thu nhân gia nhất bội bán đích tô lương 西卿向縣裡說了,
誣那田主虐待佃戶,
收人家一倍半的租糧 (Đệ nhị bát hồi).