處決 xử quyết
♦ Xét xử, xử trí, quyết đoán. ◇Ngụy thư : Thái Tông hiếu âm dương thuật số (...) nhân mệnh (Thôi) Hạo thệ cát hung, tham quan thiên văn, khảo định nghi hoặc. (Thôi) Hạo tống hạch thiên nhân chi tế, cử kì cương kỉ, chư sở xử quyết, đa hữu ứng nghiệm (...) , , . , , , (Thôi Hạo truyện ).
♦ Xử tử, hành quyết, chấp hành tử hình. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Ư đại giao tự hữu chân tang, bất tất biệt chứng. Thu hậu xử quyết , . (Quyển thập tứ).