行動 hành động♦ Làm, ra tay. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Vụ yếu tức thì hành động, như vi lệnh giả trảm 務要即時行動,
如違令者斬 (Đệ ngũ thập hồi) Việc phải làm ngay, ai trái lệnh sẽ chém đầu.
♦ Hành vi, cử động. ◇Văn minh tiểu sử
文明小史:
Ư thị nhưng cựu tọa hạ, tra khán tha môn đích hành động 於是仍舊坐下,
查看他們的行動 (Đệ thập lục hồi).
♦ Hơi một tí là, động một cái là. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Đại An đạo: Na nhạc tẩu tử, hành động chỉ nã Ngũ nương hách ngã 玳安道:
那樂嫂子,
行動只拿五娘諕我 (Đệ nhị tam hồi) Đại An nói: Này chị dâu, việc gì chị cứ động một tí là đem Ngũ nương ra dọa tôi vậy?