表揚 biểu dương♦ Hiển dương, công khai khen ngợi, làm cho mọi người biết. ◇Ngô Sí Xương
吳熾昌:
Ngộ hiếu từ tiết nghĩa chi nhân, lập tức biểu dương 遇孝慈節義之人,
立即表揚 (Tục khách song nhàn thoại
續客窗閑話, Lục thanh hiến công di sự
陸清獻公遺事).
♦ Tuyên dương, trương dương, công bố. ◇Quách Mạt Nhược
郭沫若:
Tha đích tính danh nhân vi hữu điểm duyên cố, thỉnh nhĩ bất yếu thế tha biểu dương 他的姓名因為有點緣故,
請你不要替他表揚 (Đường lệ chi hoa
棠棣之花, Đệ nhị mạc).