表率 biểu suất♦ Gương, mẫu mực, bảng dạng. ◇Tư Mã Quang
司馬光:
Phàm công khanh giả, bách lại chi biểu suất 凡公卿者,
百吏之表率 (Luận lưỡng phủ thiên quan trạng
論兩府遷官狀).
♦ Đốc suất. ◇Nguyên điển chương
元典章:
Phong hóa vương đạo chi thủy, nghi lệnh sở ti biểu suất đôn khuyến, dĩ phục thuần cổ 風化王道之始,
宜令所司表率敦勸,
以復淳古 (Hình bộ thập ngũ
刑部十五, Cấm lệ
禁例).