表白 biểu bạch
♦ Biểu hiện, làm cho thấy rõ, trình bày ý kiến, tình cảm hoặc sự việc về mình.
♦ Đọc, tụng. ◇Mã Trí Viễn : Thủ xuất ngã giá bút mặc lai, (...) tả hạ tứ cú thi. Tương tả tựu liễu, ngã biểu bạch nhất biến cha , (...). , (Tiến phúc bi , Đệ nhị chiết) Đem bút mực lại đây cho ta, (...) viết xuống bốn câu thơ. Viết xong rồi, ta ngâm đọc một lượt coi nha.
♦ Ngày xưa thầy thuốc ghi lên lá cờ vải sở trường chuyên môn của mình gọi là biểu bạch . ◇Bùi Hình : Đãn lập nhất biểu bạch, viết: Năng trị nghiệp tật , : (Trương vô pha ).