表記 biểu kí♦ Dấu hiệu để ghi nhận, tiêu chí. § Cũng như
kí hiệu 記號.
♦ Văn thư, chứng cứ. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Phạ ca ca nhật hậu trúng liễu gian kế, nhân thử lai tầm ca ca, hữu biểu kí giáo ca ca khán 怕哥哥日後中了奸計,
因此來尋哥哥,
有表記教哥哥看 (Đệ tứ thập lục hồi) Sợ rằng sau này đại ca bị trúng kế gian, vì vậy mà đến tìm đại ca, có đủ chứng cứ để trình đại ca xem.
♦ Phẩm vật dùng làm kỉ niệm, vật làm tin.
♦ Tên một thể văn, gồm
biểu 表 và
kí 記.