補充 bổ sung♦ ☆Tương tự:
bổ trợ 補助,
bổ thường 補償,
bổ túc 補足,
di bổ 彌補,
thiêm bổ 添補,
tăng bổ 增補.
♦ ★Tương phản:
tiêu háo 消耗,
san giảm 刪減.
♦ Thêm vào chỗ thiếu hoặc bị tổn thất. ◇Lão Xá
老舍:
Đắc ta công tư, bổ sung địa mẫu sanh sản đích bất túc 得些工資,
補充地畝生產的不足 (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Thập ngũ
十五).
♦ Tăng thêm, tăng gia (cho cái chính hoặc sự vật quan trọng). ◎Như:
bổ sung thể lực 補充體力. ◇Ba Kim
巴金:
"Quỷ" bất quá thị "thần" đích bổ sung《鬼》不過是《神》的補充 (Quan ư "thần, quỷ, nhân"
關於<神,
鬼,
人>).