補綴 bổ xuyết
♦ Vá sửa chỗ rách, sửa chữa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tướng quân dục sử Khổng Minh oát toàn thiên địa, bổ xuyết càn khôn, khủng bất dị vi, đồ phí tâm lực nhĩ 使, , , (Đệ tam thập thất hồi) Tướng quân muốn khiến Khổng Minh chuyển xoay trời đất, chắp vá càn khôn, tôi e rằng không phải dễ, chỉ uổng hơi sức mà thôi.