製造 chế tạo
♦ Đem nguyên liệu gia công làm thành đồ vật. ◇Ngô Tăng : Huy Tông Sùng Ninh tứ niên, tuế thứ Ất Dậu, chế tạo cửu đỉnh , , (Năng cải trai mạn lục , Kí sự nhất ).
♦ Soạn thảo, trứ tác. ◇Huyền Trang : Luận Sư ư thử chế tạo kinh bộ "Bì bà sa luận" (Đại Đường Tây vực kí 西, A Du Đà quốc ).
♦ Quy hoạch bố trí.
♦ Gây ra, tạo thành (tình cảnh, cục diện...). Thường hàm nghĩa giễu cợt, mỉa mai.