褊小 biển tiểu
♦ Nhỏ hẹp. § Nói về đất đai, xe cộ, thuyền bè... ◇Tả truyện : Vệ Quốc biển tiểu, lão phu mạo hĩ, vô năng vi dã , , (Ẩn công tứ niên ).
♦ Khí lượng hẹp hòi. ◇Tuân Tử : Trị khí dưỡng tâm chi thuật (...) hiệp ải biển tiểu, tắc khuếch chi dĩ quảng đại (...), (Tu thân ).