西方 tây phương♦ Hướng tây. ◇Tuân Tử
荀子:
Tây phương hữu mộc yên, danh viết xạ can 西方有木焉,
名曰射干 (Khuyến học
勸學).
♦ Chỉ chung những quốc gia Âu Mĩ ở tây bán cầu. ◎Như:
tây phương văn hóa 西方文化.
♦ Phật giáo dụng ngữ: Chỉ thế giới cực lạc ở phương tây. ◎Như:
tây phương tịnh độ 西方淨土.
♦ Họ kép.