規模 quy mô
♦ Cách cục, trình thức. ◇Ngụy thư : Trung họa cửu châu, ngoại bạc tứ hải, tích kì vật thổ, chế kì cương vực, thử cái vương giả chi quy mô dã , , , , (Địa hình chí thượng ).
♦ Phạm vi, tràng diện, khí thế, kích thước, tầm cỡ. ◇Phù sanh lục kí : Hải Tràng tự quy mô cực đại, sơn môn nội thực dong thụ, đại khả thập dư bão, ấm nùng như cái, thu đông bất điêu , , , , (Lãng du kí khoái ) Chùa Hải Tràng kích thước cực lớn, trong cổng chùa trồng một cây dong, thân to hơn mười ôm, bóng phủ rậm rạp như lọng, lá xanh tươi quanh năm.
♦ Chỉ tài năng, khí khái. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại : Nguyên thị hàn môn nhất tráng phu, Cùng thông văn vũ hữu quy mô , (Quyển thượng ).
♦ Phép tắc, mẫu mực, bảng dạng. ◇Lục Du : Dĩ vi danh lưu chi thi thiết, đương hữu tiền bối chi quy mô , (Hạ tạ đề cử khải ).
♦ Mô phỏng, bắt chước. ◇Phương Bao : Nãi quy mô cổ nhân chi hình mạo nhi phi kì chân dã (Trữ lễ chấp văn cảo 稿, Tự ).
♦ Quy hoạch, trù liệu.