觀察 quan sát
♦ Xem xét kĩ càng. ◇Hậu Hán Thư
後
漢
書
:
Nãi thân duyệt cung nhân, quan sát nhan sắc
乃
親
閱
宮
人
,
觀
察
顏
色
(Hòa Hi đặng hoàng hậu kỉ
和
熹
鄧
皇
后
紀
).
♦ Tên chức quan, làm trưởng quan cho một châu trở lên.