解決 giải quyết
♦ Làm cho rõ ràng, đưa ra quyết đoán. ◇Vương Sung : Thục dữ phẫu phá hồn độn, giải quyết loạn ti , (Luận hành , Án thư ). § Loạn ti chỉ sự vật rối ren.
♦ Giải thích, thông suốt. ◇Đỗ Mục : Niên tam thập, tận minh "Lục kinh" thư, giải quyết vi ẩn , , (Lí Phủ Quân mộ chí minh ).
♦ Thu xếp, đem lại giải pháp (cho một vấn đề). ◇Lão Xá : Lưỡng đốn phạn, nhất cá trụ xứ, giải quyết liễu thiên đại đích vấn đề , , (Nguyệt nha nhi , Thập tam).
♦ Tiêu diệt. ◎Như: bả địch nhân hoàn toàn giải quyết liễu .