解除 giải trừ♦ Tiêu trừ. ◇Ba Kim
巴金:
Hữu ta nhân tại ngoại diện thính đáo bất thiểu đích lưu ngôn, vô pháp giải trừ tâm trung đích nghi hoặc 有些人在外面聽到不少的流言,
無法解除心中的疑惑 (Trung quốc nhân
中國人).
♦ Cầu xin thần thánh tiêu trừ tai họa. ◇Vương Sung
王充:
Thế tín tế tự, vị tế tự tất hữu phúc. Hựu nhiên giải trừ, vị giải trừ tất khử hung 世信祭祀,
謂祭祀必有福.
又然解除,
謂解除必去凶 (Luận hành
論衡, Giải trừ
解除).
♦ (Về pháp luật) Chỉ trừ bỏ quan hệ đã thành lập và lấy lại trạng thái từ trước.