計畫 kế hoạch
♦ Mưu hoạch, suy tính. § Người xưa liệu việc thì lấy ngón tay vạch ra cho dễ thấy, nên gọi tên như vậy. ◇Chiến quốc sách : Chiêu Vương tân duyệt Thái Trạch kế hoạch, toại bái vi Tần tướng, đông thu Chu thất , , (Tần sách tam ) Chiêu Vương lại thích cho Thái Trạch mưu hoạch, bèn phong cho ông ta làm tể tướng, thu phục được nhà Chu ở phía đông.
♦ Phương án hoặc biện pháp (đã suy tính từ trước). ◇Hán Thư : Thành thần kế hoạch hữu khả thải giả, nguyện đại vương dụng chi , (Trần Bình truyện ).