設定 thiết định
♦ Định trước, dự liệu. ◎Như: giá đài tẩy y cơ hữu tự động định thì trang trí, nhất đáo thiết định đích thì gian tựu hội tự động hoàn thành tẩy y công năng , .
♦ Ấn định (về pháp luật). ◎Như: thiết định địa thượng quyền .
♦ Giả thiết (luận lí học).