誠實 thành thật
♦ Thật thà, trung hậu, thành khẩn, không hư giả. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chiêu nhân thử thâm hỉ Hậu chủ thành thật, tịnh bất nghi lự , (Đệ nhất nhất cửu hồi) (Tư Mã) Chiêu vì thế thích Hậu chủ là người thật thà, không nghi ngờ gì nữa.