講演 giảng diễn
♦ Giảng giải, trình bày cho hiểu rõ. ◇Chánh Pháp Hoa Kinh : Nhĩ thì Thế Tôn dữ tứ bộ chúng quyến thuộc vi nhiễu nhi vi thuyết kinh, giảng diễn Bồ Tát phương đẳng đại tụng nhất thiết chư Phật nghiêm tịnh chi nghiệp , (Quang thụy phẩm ).
♦ Thuyết trình, diễn giảng, phát biểu (trước công chúng về học thuật hoặc ý kiến đối với một vấn đề nào đó).