證明 chứng minh♦ ☆Tương tự:
biểu minh 表明,
chứng cứ 證據,
chứng thật 證實,
thuyết minh 說明.
♦ Dẫn chứng, đưa bằng cớ để làm cho sáng tỏ đúng sai.
♦ Thông hiểu, lĩnh ngộ. ◇Đàn kinh
壇經:
Dĩ tự tính tam bảo, thường tự chứng minh, khuyến thiện tri thức 以自性三寶,
常自證明,
勸善知識 (Sám hối phẩm
懺悔品).
♦ Chứng nhân hoặc chứng cứ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì
二刻拍案驚奇:
Kim hữu phiền tiên sinh tố cá chứng minh, đãi hạ quan tận sổ truy thủ xuất lai 今有煩先生做個證明,
待下官盡數追取出來 (Quyển thập tam).
♦ Văn kiện chứng minh thân phận hoặc quyền lực. ◇Triệu Thụ Lí
趙樹理:
Ngã thính thuyết tha môn lưỡng cá yếu đáo khu thượng đăng kí, thôn công sở bất cấp khai chứng minh 我聽說他們兩個要到區上登記,
村公所不給開證明 (Đăng kí
登記).