證果 chứng quả
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Phật giáo đồ chứng ngộ chân lí, đạo mầu. ◇Trương Trạc : Thiền sư hậu chứng quả, cư ư Lâm Lư San , (Triều dã thiêm tái , Quyển nhị).
♦ Phiếm chỉ tu hành đắc đạo. ◇Kha Linh : Tha môn lai tự sanh hoạt, hựu hồi đáo sanh hoạt, nhi thả tượng truyền thuyết trung tu luyện chứng quả đích tiên đạo nhất dạng , , (Hương tuyết hải , Cấp nhân vật dĩ sanh mệnh ).
♦ Tỉ dụ sự tình tối hậu đạt được thành tựu. ◇Thang Thức : Hồng ti mạn hộ thiền quyên, ngọc kính đài thông nhân cấu, chứng quả liễu thừa long phối ngẫu , , (Thưởng hoa thì , Hí hạ hữu nhân tân thú , Sáo khúc ).