變態 biến thái
♦ Thay đổi hình thái, tình trạng. ◇Tuân Tử : Bần cùng nhi bất ước, phú quý nhi bất kiêu, tịnh ngộ biến thái nhi bất cùng, thẩm chi lễ dã , , , (Quân đạo ).
♦ Trạng thái sinh lí, tâm lí biến thành không tốt, bất thường. ◇Mao Thuẫn : Tha giác đắc giá cá nữ hài tử đích tâm lí hữu điểm biến thái, kí đối ư nhất thiết sự đô bất cảm hứng vị, tịnh thả bả nhất thiết nhân đô khán thành cừu địch liễu , , (Tam nhân hành , Bát).
♦ Quá trình biến hóa sinh sản của một số động vật.
♦ Một số thực vật, nhân lâu ngày chịu ảnh hưởng của hoàn cảnh (môi trường), sinh ra biến hóa hình thái và cơ năng sinh lí.