變故 biến cố
♦ Sửa đổi khí chất có từ trước. ◇Tuân Tử : Nghiêu Vũ giả, phi sanh nhi cụ giả dã, phù khởi ư biến cố, thành hồ tu vi, đãi tận nhi hậu bị giả dã , , , , (Vinh nhục ). § Ghi chú: ◇Lương Khải Hùng thích : Biến cố, vị cải biến tha cố cựu đích bổn tính , Biến cố, nghĩa là cải biến bổn tính đã có từ xưa.
♦ Sự việc xảy ra thình lình gây ra thay đổi lớn lao, tai họa bất ngờ. ◇Ba Kim : Tha môn đô đái liễu nhất điểm trương hoàng đích dạng tử, hảo tượng tao ngộ liễu phi thường đích biến cố nhất dạng , (Gia , Nhị thập).