變易 biến dịch♦ Thay đổi, biến hóa. ◇Quách Tiểu Xuyên
郭小川:
Tha đích trung trinh bổn tính, thế thế đại đại bất biến dịch 她的忠貞本性,
世世代代不變易 (Nam trúc ca
楠竹歌).
♦ Giao dịch. ◇Tô Thức
蘇軾:
Biến dịch kí hành, nhi bất dữ thương cổ tranh lợi giả, vị chi văn dã 變易既行,
而不與商賈爭利者,
未之聞也 (Thướng Thần Tông hoàng đế thư
上神宗皇帝書).