象徵 tượng trưng
♦ Dùng sự vật cụ thể biểu thị một ý nghĩa trừu tượng đặc thù nào đó. ◇Phật Quang Đại Từ Điển : Dĩ kì giáo đồ xuyên trước tượng trưng liêm khiết chi bạch y, cố hữu thử xưng 穿, (Bạch y phái ) Vì tín đồ của phái này mặc áo trắng, tượng trưng cho sự liêm khiết, nên có tên gọi như thế.
♦ Dùng bộ phận của sự vật để đại biểu cho toàn thể. ◇Lỗ Tấn : Chánh như Trung Quốc hí thượng dụng tứ cá binh tốt lai tượng trưng thập vạn đại quân nhất dạng (Hoa cái tập tục biên , Bất thị tín ).
♦ Chỉ sự vật cụ thể dùng để biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó. ◇Ba Kim : Bách hợp hoa, na thị ngã môn đích ái tình đích tượng trưng , (Xuân thiên lí đích thu thiên , Thập).
♦ Chỉ một thủ pháp biểu hiện trong sáng tác văn nghệ: dùng một hình tượng cụ thể đặc định để biểu hiện một khái niệm, tư tưởng hoặc tình cảm tương tự.
♦ Đặc trưng.