貪污 tham ô♦ § Cũng viết là
tham ô 貪汙.
♦ Tham lợi bỏ nghĩa.
♦ Bọn tham lợi bỏ nghĩa. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Khử xích tham ô, li viễn nịnh tà 去斥貪汙,
離遠佞邪 (Chu Cử truyện
周舉傳).
♦ Lợi dụng quyền chức để lấy tiền của. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Thì thiên hạ đại hạn ti không Trương Hạo điều tấu trưởng lại hà khốc tham ô giả, giai bãi miễn chi 時天下大旱,
司空張顥條奏長吏苛酷貪污者,
皆罷免之 (Khốc lại truyện
酷吏傳).