貫徹 quán triệt♦ Thông suốt. ◇Lưu Nhân
劉因:
Quán triệt cổ kim 貫徹古今 (Tuyên hóa đường kí
宣化堂記) Thông suốt xưa nay.
♦ Triệt để, tới cùng.
♦ Xuyên thấu. ◇Huyền Trang
玄奘:
Nhân dĩ trường kích, quán triệt hung bối 因以長戟,
貫徹胸背 (Đại Đường Tây vực kí
大唐西域記, Phược Hát quốc
縛喝國) Liền lấy kích dài, xuyên thấu ngực qua lưng.