賄賂 hối lộ
♦ Đút lót, đem tiền của mua chuộc người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Triều đình tương trị kì tội, nhân hối lộ thập thường thị hạnh miễn , (Đệ tam hồi) Triều đình đã toan trị tội, bởi có đút lót cho mười tên hoạn quan nên may mà không can gì.
♦ Tiền của dùng để đút lót. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tả hữu mật báo Trương Nhượng, Nhượng đẳng chuyển cáo Hà Miêu, hựu đa tống hối lộ , , (Đệ nhị hồi) Mấy đứa tả hữu mật báo với Trương Nhượng, bọn Trương Nhượng cáo lại với Hà Miêu, còn đem cho nhiều tiền của đút lót.