賑濟 chẩn tế
♦ Đem tiền của ra cứu tế. § Cũng như
chẩn cứu
賑
救
. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Khai thương chẩn tế bách tính, quân dân đại duyệt
開
倉
賑
濟
百
姓
,
軍
民
大
悅
(Đệ lục thập ngũ hồi) Mở kho phát chẩn cho nhân dân, quân dân đều vui vẻ.