質問 chất vấn
♦ Hỏi để hiểu (chỗ đúng hoặc sai của mình). ◇Du Việt : Tử Đức hỉ đàm thế vụ, cập tòng dư du, cải nhi trị kinh. Thường dĩ "Mao thi" nghĩa chất vấn, dư tùy bút đáp chi , , . "", (Xuân tại đường tùy bút , Quyển cửu).
♦ Vặn hỏi, hạch hỏi. ◇Ba Kim : "Nhĩ môn hữu thập ma lí do một thu ngã môn đích báo chỉ?" Trương Huệ Như khí phẫn địa chất vấn đạo ? (Gia , Nhị cửu).