質量 chất lượng
♦ Tư chất khí lượng. ◇Lưu Thiệu : Phàm nhân chi chất lượng, trung hòa tối quý hĩ. Trung hòa chi chất, tất bình đạm vô vị , . , (Nhân vật chí , Cửu trưng ).
♦ Trình độ ưu liệt (tốt, xấu) và số lượng. ◇A Anh : Tòng na thì khởi, tiểu phẩm văn thị cánh gia tinh luyện, tại chất lượng song phương, đô hữu ngận đại đích khai triển , , , (Tiểu phẩm văn đàm ).
♦ Trình độ tốt hoặc xấu (của sự vật, sản phẩm hoặc công tác).
♦ Lượng vật chất chứa đựng trong vật thể (Vật lí học, tiếng Pháp: masse).