贖命 thục mệnh
♦ Đem nộp tiền tài, phẩm vật để mong chuộc mạng sống hoặc miễn khỏi tội hình. ◇Bắc sử
北
史
:
Kí đắc miễn tội, tức lệnh phúng luận, trách kì trân bảo, vị chi thục mệnh vật
既
得
免
罪
,
即
令
諷
論
,
責
其
珍
寶
,
謂
之
贖
命
物
(Hòa Sĩ Khai truyện
和
士
開
傳
).