趨向 xu hướng♦ Đi tới trước.
♦ Quy hướng, xu phụ, theo về. ◇Hán Thư
漢書:
Lại dân kính úy xu hướng chi 吏民敬畏趨向之 (Hàn Diên Thọ truyện
韓延壽傳) Quan dân kính sợ theo về với ông.
♦ Phương hướng. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Sanh vật lưu động, xu hướng hỗn loạn 生物流動,
趨向混亂 (Nhạc Châu Thánh An tự Vô Tính hòa thượng bi
岳州聖安寺無姓和尚碑).
♦ Khuynh hướng.