趨向 xu hướng
♦ Đi tới trước.
♦ Quy hướng, xu phụ, theo về. ◇Hán Thư : Lại dân kính úy xu hướng chi (Hàn Diên Thọ truyện ) Quan dân kính sợ theo về với ông.
♦ Phương hướng. ◇Liễu Tông Nguyên : Sanh vật lưu động, xu hướng hỗn loạn , (Nhạc Châu Thánh An tự Vô Tính hòa thượng bi ).
♦ Khuynh hướng.