輩流 bối lưu
♦ Người ngang hàng, cùng bọn, đồng bối. ◇Hàn Dũ : Đồng thì bối lưu đa thượng đạo, Thiên lộ u hiểm nan truy phàn , (Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương Công Tào ).